CHI TIẾT XẤU ĐẸP 10 NGÀY
ĐẦU NĂM ẤT TỴ - 2025
*
Trước thềm năm mới 2025, Đặng Xuân
Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP 10 NGÀY ĐẦU NĂM ẤT TỴ - 2025
quý tặng bạn đọc. Kính chúc quý vị cùng gia quyến bước vào năm ẤT TỴ may mắn,
thành công và hạnh phúc!
01. NGÀY MỒNG MỘT
- tức Thứ 4 ngày 29/01/2025:
Ngày Mậu Tuất
Giờ Nhâm Tý
Hành: Mộc
Sao: Sâm
Trực: Thu
Là ngày Tư Mệnh, Hoàng
Đạo, chủ sự tốt lành, trợ giúp đắc lực cho bản mệnh con người nên tốt cho
nhiều việc, nhất là những việc như: cưới hỏi, động thổ, xuất hành, ký kết hợp đồng,
khai trương, khởi tạo, chữa bệnh, cầu tài, cúng tế,.. Tuy là thế nhưng là ngày
của sao Sâm chỉ tốt cho mấy việc như: động thổ, xây dựng, nhập học, khai
trương, xuất hành mà không tốt cho việc cưới hỏi, chôn cất, kết giao; cũng là
ngày thuộc Trực Thu không tốt cho việc động thổ, nhận chức, thừa kế... nên ngày
Mồng Một cần cân nhắc kỹ khi tíến hành các việc liên quan tới hôn nhân, động thổ,
nhận chức, thừa kế.
Không tốt với các tuổi:
Canh Thìn Canh
Thân Bính
Thìn Giáp Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
02. NGÀY MỒNG HAI
- tức Thứ 5, ngày 30/01/2025:
Ngày Kỷ Hợi
Giờ Giáp Tý
Hành: Mộc Sao:
Tinh Trực: Khai
Là ngày Câu Trần, Hắc
Đạo, xấu cho nhiều việc, đặc biệt xấu với mấy việc: cưới hỏi, đổ mái, động
thổ, tu tạo, xuất hành, khai trương, tế tự, khai trì, chôn cất,... Tuy Mồng Hai
thuộc Trực Khai tốt cho nhiều việc: tu tạo, tế lễ, xây dựng, chữa bệnh, xuất
hành, khai trương nhưng là ngày Câu Trần (Hắc Đạo) nên thật cẩn trọng khi chọn
lựa cho các việc. Đặc biệt ngày này thuộc ngày của sao Tinh nên rất cần kiêng kỹ
mấy việc: chôn cất, sửa sang nơi thờ cúng hoặc sửa sang mộ phần.
Không tốt với các tuổi:
Tân Tỵ Đinh
Tỵ Canh Thân
Giáp
Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
03. NGÀY MỒNG BA
- tức thứ 6 ngày 31/01/2025:
Ngày Canh Tý
Giờ Bính Tý
Hành: Thổ
Sao: Quỷ Trực: Bế
Là ngày Thanh Long, Hoàng
Đạo, chủ về hỷ sự và may mắn nên tốt cho nhiều việc trọng đại: xây dựng, cưới
hỏi, khai trương, thi cử, xuất hành, nhập học, an táng, khởi công, cầu thầy chữa
bệnh... nhưng là ngày của sao Quỷ, thuộc Trực Bế, không tốt cho mấy việc: nhận
chức, thừa kế, xây nhà, cưới hỏi, nhập trạch... Vì thế ngày Mồng Ba dù là ngày
Hoàng Đạo cũng nên thật cẩn thận khi chọn dùng vào các việc quan trọng.
Không tốt với các tuổi:
Bính Ngọ
Nhâm Ngọ
Giáp Dần
Giáp Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
Tài Thần (hướng tốt): Tây Nam
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
04. NGÀY MỒNG BỐN
- tức thứ 7 ngày 01/02/2025:
Ngày Tân Sửu
Giờ Mậu Tý
Hành: Thổ
Sao: Liễu
Trực: Kiến
Là ngày Minh Đường, Hoàng
Đạo, chủ về sự minh mẫn, lạc quan, phấn chấn nên tốt cho nhiều việc quan trọng
như: cưới hỏi, nhập học, khai trương, thi cử, giao tế, thương thảo, xuất hành,
sinh con, kiện tụng, xây dựng,... Tuy là ngày Hoàng Đạo nhưng là ngày của sao
Liễu, thuộc Trực Kiến không tốt cho các việc: động thổ, an táng, nhận chức, cầu
thân nên ngày Mồng Bốn cần cẩn thận kiêng kỵ khi tiến hành những công việc: động
thổ, an táng, nhận chức, cầu thân.
Không tốt với các tuổi:
Quý Mùi
Đinh
Mùi Ất
Dậu Ất Mão
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần (hướng tốt): Tây Nam
Tài Thần (hướng tốt): Tây Nam
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
05. NGÀY MỒNG LĂM
- tức Chủ Nhật ngày 02/02/2025:
Ngày Nhâm Dần
Giờ Canh Tý
Hành: Kim
Sao: Tinh
Trực: Trừ
Là ngày Thiên Hình, Hắc
Đạo, là ngày rất xấu với các việc trọng đại hoặc các việc liên quan tới
giao tế như: cưới hỏi, xây dựng, nhậm chức, nhập học, khai trương, tậu xe, mua
nhà... Vì là ngày của sao Tinh thuộc Trực Trừ nên có thể tiến hành mấy việc
như: san nền, chữa bệnh, thăm hỏi, tế lễ cầu phúc, xả tang nhưng tuyệt đối
kiêng kỵ các việc: an táng, sửa chữa mộ phần hoặc sửa chữa nơi thờ cúng.
Không tốt với các tuổi:
Canh Thân
Giáp Thân
Bính Thân
Bính Dần
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần (hướng tốt): Chính Nam
Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
06. NGÀY MỒNG SÁU
- tức thứ 2 ngày 03/02/2025:
Ngày Quý Mão
Giờ Nhâm Tý
Hành: Kim
Sao: Trương
Trực: Trừ
Là ngày Chu Tước, Hắc
Đạo, không tốt để làm các việc quan trọng, đặc biệt rất xấu cho việc phát
triển tài lộc như khai trương, xuất hành, mở xưởng, nhập trạch, ký kết hợp đổng...
Tuy vậy ngày Mồng Sáu là ngày của sao Trương, thuộc Trực Trừ tốt cho các việc:
xây nhà, chữa bệnh, cưới hỏi, an táng, cầu tài, xả tang, tế lễ nên có thể cân
nhắc khi tiến hành một số công việc: thăm hỏi, cầu tài, tế lễ, xả tang.
Không tốt với các tuổi:
Tân Dậu
Đinh Dậu
Đinh Mão
Giáp Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần (hướng tốt): Đông Nam
Tài Thần (hướng tốt): Tây Bắc
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
07. NGÀY MỒNG BẢY
- tức thứ 3 ngày 04/02/2025:
Ngày Giáp Thìn
Giờ Giáp Tý
Hành: Hỏa
Sao:
Dực
Trực: Mãn
Là ngày Kim Quỹ, Hoàng
Đạo, tốt cho trăm việc lớn nhỏ nhất là các việc liên quan tới hỉ sự như dạm
ngõ, cưới hỏi hoặc các việc khởi tạo như xây nhà, nhậm chức, cầu thân, khai
trương, xuất hành, nhập học,... Tuy vậy, ngày Mồng Bảy là ngày của sao Dực, thuộc
Trực Mãn không tốt cho các việc: cưới hỏi, an táng, bốc mộ, sửa nhà, xây dựng,
kiện tụng, cầu tài nên cần cân nhắc khi tiến hành mấy công việc này.
Không tốt với các tuổi:
Canh Tuất
Nhâm Tuất
Canh Thân
Canh Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
08. NGÀY MỒNG TÁM
- tức thứ 4 ngày 05/02/2025:
Ngày Ất Tỵ
Giờ Bính Tý
Hành: Hỏa
Sao: Chẩn
Trực: Bình
Là ngày Kim Đường, Hoàng
Đạo, ngày có nhiều phúc thần, tốt cho trăm việc lớn nhỏ, nhất là với các việc:
cưới hỏi, khai trương, khởi công, động thổ, nhậm chức, nhập học, san nền, đắp nền,
an táng... Lại là ngày của sao Chẩn, thuộc Trực Bình tốt cho những việc: cưới hỏi,
xuất hành, khai trương, an táng, xây dựng,... nên ngày Mồng Tám này rất tốt cho
những việc quan trọng của đời người.
Không tốt với các tuổi:
Quý Hợi
Tân Hợi
Tân Tỵ
Canh Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
09. NGÀY MỒNG CHÍN
- tức thứ 5 ngày 06/02/2025:
Ngày Bính Ngọ
Giờ Mậu Tý
Hành: Thủy
Sao: Giác Trực:
Định
Là ngày Bạch Hổ, Hắc
Đạo, chủ sự sát phạt, hung họa, tiêu hao phúc lộc nên tối kỵ việc an táng,
sẽ đem lại nhiều bất lợi cho con cháu ở dương thế. Tuy là ngày của sao Giác,
thuộc Trực Định, chủ sự bền vững, tốt cho mấy việc: cưới hỏi, nhập trạch nhưng
những bất lợi của ngày Bạch Hổ thì ngày Mồng Chín này rất nên tránh những việc
quan trọng như: cưới hỏi, động thổ, khai trương, nhậm chức, thi cử, giao tế,
đơn kiện... Chỉ nên tiến hành mấy việc như: tế lễ, thăm hỏi, cầu an, làm phước.
Không tốt với các tuổi:
Mậu
Tý Canh Tý
Canh Thân
Giáp Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần (hướng tốt): Tây Nam
Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
10. NGÀY MỒNG MƯỜI
- tức thứ 6 ngày 07/02/2025:
Ngày Đinh Mùi
Giờ Canh Tý
Hành: Thủy
Sao: Cang
Trực: Chấp
Là ngày Ngọc Đường, Hoàng
Đạo, tốt cho nhiều việc trọng đại trong đời, đặc biệt tốt với các việc liên
quan tới trí tuệ, phát triển tài năng. Hợp với các việc: thi cử, cưới hỏi, khai
trương, động thổ, xây dựng, ký kết giao ước, thừa kế, chữa bệnh... Tuy vậy, Mồng
Mười là ngày của sao Cang, thuộc Thất Sát Tinh không tốt cho các việc: chôn cất,
kiện tụng, xây dựng, sinh nở (con khó nuôi) nên kiêng kỵ khi chọn vào những việc
này.
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Sửu
Tân Sửu
Canh
Thân
Giáp Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần (hướng tốt): Chính Nam
Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
Hạc Thần (hướng xấu): (không kiêng kỵ)
*
Lần nữa, Đặng Xuân Xuyến kính chúc Quý vị cùng gia quyến một
năm mới an khang thịnh vượng!
*.
Hà Nội, 15 tháng 01 năm 2025
ĐẶNG XUÂN XUYẾN
No comments:
Post a Comment