CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU
NĂM ĐINH DẬU - 2017
Trước thềm năm mới 2017, chủ bút Trang Đặng Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM ĐINH DẬU - 2017 tặng quý bạn đọc và các tác giả đã cộng tác bài vở với Trang Đặng Xuân Xuyến như một món quà nho nhỏ tri ân sự quan tâm của quý vị dành cho Trang Đặng Xuân Xuyến năm Bính Thân - 2016!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến đón xuân mới đầm ấm, vui vẻ và bước vào năm ĐINH DẬU thật may mắn, thành công và hạnh phúc!
*
1. Ngày Mồng 1 tết tức Thứ Bảy ngày 28/01/201 7:
(Ngày Ất Mão Giờ Bính Tý)
Hành: Thủy Sao: Nữ Trực: Mãn
Là ngày Hắc Đạo, xấu, chỉ nên tiến hành những việc bình thường như thăm hỏi, lễ chùa... mọi việc đại sự, quan trọng đều nên tránh, nhất là những việc như động thổ, khai trương, nhập trạch... cần tối kỵ.
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Dậu Đinh Dậu Ất Dậu
Tân Mùi Tân Sửu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 15g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Tây Bắc hoặc Đông Nam xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
2. Ngày Mồng 2 tết tức Chủ Nhật ngày 29/01/2017:
(Ngày Bính Thìn Giờ Mậu Tý)
Hành: Thổ Sao: Hư Trực: Bình
Ngày được cho là đẹp nhưng thực tế bình thường, không đẹp, chỉ nên làm các việc như: cầu tài, cầu lộc, khai trương, xuất hành. Còn các việc đại sự, nhất là các việc liên quan tới cưới hỏi, động thổ, làm nhà thì nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Mậu Tuất Nhâm Tuất Bính Tuất
Nhâm Tý Nhâm Ngọ
Giờ Hoàng Đạo:
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng Tây Nam hoặc hướng chính Đông xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
3. Ngày Mồng 3 tết tức Thứ Hai ngày 30/01/2017:
(Ngày Đinh Tỵ Giờ Canh Tý)
Hành: Thổ Sao: Nguy Trực: Định
Tiếng là ngày Hoàng Đạo nhưng lại là ngày Sát Chủ, Tam Nương, ngày Vạn Sự Không Lành nên thành xấu. Chỉ nên tiến hành mấy việc như: cầu phúc, cầu tự, khai trương, nạp tài, trồng cây… còn những việc hệ trọng, nhất là những việc liên quan tới động thổ, cưới hỏi… nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Tân Hợi Quý Hợi Đinh Hợi
Quý Sửu Quý Mùi Kỷ Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng chính Nam hoặc hướng chính Đông xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
4. Ngày Mồng 4 tết tức Thứ Ba ngày 31/01/2017:
(Ngày Mậu Ngọ Giờ Nhâm Tý)
Hành: Hỏa Sao: Thất Trực: Chấp
Là ngày Hắc Đạo, tối kỵ cho các việc như: động thổ, làm nhà, cưới hỏi, an táng,... Chỉ nên tiến hành những việc về cúng tế, cầu tài, cầu lộc, thăm hỏi, vui chơi...
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Tý Giáp Tý
Mậu Tý Bính Tý
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Nên chọn hướng Đông Nam hoặc hướng chính Bắc xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
5. Ngày Mồng 5 tết tức Thứ Tư ngày 01/02/2017:
(Ngày Kỷ Mùi Giờ Giáp Tý)
Hành: Hỏa Sao: Bích Trực: Phá
Là ngày Hoàng Đạo nhưng lại xấu, không đẹp, chỉ nên tiến hành các việc như: xuất hành, cầu tài cầu lộc, nhập học, cúng tế, an táng... Nên tránh các việc như: cưới hỏi, xây dựng, làm nhà, sửa nhà....
(Có người cẩn thận hơn còn căn cứ theo quy định của cổ nhân là ngày Mồng 5 tháng Giêng thuộc ngày Nguyệt Kỵ, cũng là ngày Con Nước, xấu, không đẹp nên dù là ngày Hoàng Đạo cũng tránh làm những việc đại sự, quan trọng.)
Không tốt với các tuổi:
Quý Sửu Ất Sửu
Kỷ Sửu Đinh Sửu
Giờ Hoàng Đạo:
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng Đông Bắc hoặc hướng chính Nam xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
6. Ngày Mồng 6 tết tức Thứ Năm ngày 02/02/2017:
(Ngày Canh Thân Giờ Bính Tý)
Hành: Mộc Sao: Khuê Trực: Nguy
Là ngày có sao Giải Thần giải được sao xấu, có thể tiến hành các việc như: giải oan, xuất hành, tố tụng, di chuyển… nhưng tránh các việc như: động thổ, cưới hỏi, giao dịch kinh tế...
Không tốt với các tuổi:
Giáp Dần Mậu Dần Canh Dần
Giáp Ngọ Giáp Tý
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 17g)
Thân (15g - 17g)
Nên chọn hướng Tây Bắc hoặc hướng Đông Nam xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
7. Ngày Mồng 7 tết tức Thứ Sáu ngày 03/02/2017:
(Ngày Tân Dậu Giờ Mậu Tý)
Hành: Mộc Sao: Lâu Trực: Thành
Là ngày Hắc Đạo, ngày Tam Nương, tuy có sao Sát Cống giải được sao xấu nhưng chỉ nên tiến hành những việc đơn giản như: tế lễ, cầu tài, cầu lộc, sửa sang nhà cửa... còn những việc hệ trọng như: khai trương, cưới hỏi, tố tụng, mai táng… thì nên tránh
Không tốt với các tuổi:
Ất Mão Kỷ Mão Tân Mão
Ất Sửu Ất Mùi Quý Mão
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Tây Nam xuất hành để đón Hỷ Thần và Tài Thần.
8. Ngày Mồng 8 tức Thứ Bảy ngày 04/02/2017:
(Ngày Nhâm Tuất Giờ Canh Tý)
Hành: Thủy Sao: Vị Trực: Thành
Là ngày có sao Trực Tinh là sao tốt, giải được sao xấu nhưng lại có sao Thụ tử là sao rất xấu, nên chỉ tiến hành những việc bình thường, không quan trọng như: thăm hỏi, lễ chùa... còn những việc lớn như: xuất hành, cưới hỏi, khai trương, an táng... thì nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Bính Thìn Giáp Thìn Nhâm Thìn
Bính Thân Bính Dần
Giờ Hoàng Đạo:
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng chính Nam hoặc hướng chính Tây xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
9. Ngày Mồng 9 tức Chủ Nhật ngày 05/02/2017:
(Ngày Quý Hợi Giờ Nhâm Tý)
Hành: Thủy Sao: Mão Trực: Thu
Là ngày Hắc Đạo, xấu, chỉ nên làm các việc như cầu phúc, cúng tế, hội họp mà không nên làm các việc quan trọng như: nhậm chức, khai trương, giao dịch, nạp tài, cưới hỏi, mở kho, xuất tiền...
Không tốt với các tuổi:
Đinh Tỵ Ất Tỵ Quý Tỵ
Đinh Mão Đinh Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Nên chọn hướng Đông Nam hoặc hướng Tây Bắc xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
10. Ngày Mồng 10 tức Thứ Hai ngày 06/02/2017:
(Ngày Giáp Tý Giờ Giáp Tý)
Hành: Kim Sao: Tất Trực: Khai
Quan điểm của nhiều nhà nghiên cứu cho rằng: Ngày Mồng 10 tuy được xếp vào ngày Hoàng Đạo của tháng Giêng, tháng Bảy nhưng lại là ngày Sát Chủ, rất xấu, chỉ nên tiến hành với những việc không mấy quan trọng như: sửa chữa phòng ở, lắp đặt điện nước, thăm hỏi bạn bè.... còn các việc quan trọng như: cưới hỏi, xuất hành, giao dịch thương mại, động thổ... thì tối kỵ, nên tránh.
Trái với quan điểm trên, nhà thơ, nhà ứng dụng Kinh Dịch Nguyễn Thanh Lâm cho rằng ngày Mồng 10 là ngày đẹp nhất trong tháng Giêng, lợi cho nhiều việc.
Không tốt với các tuổi:
Mậu Ngọ Giáp Ngọ Nhâm Ngọ
Canh Dần Canh Thân
Giờ Hoàng Đạo:
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Nên chọn hướng Đông Bắc hoặc hướng Đông Nam xuất hành để đón Hỷ Thần hoặc Tài Thần.
*
Lần nữa, xin chân thành cám ơn quý vị đã dành tình cảm, sự cộng tác quý báu với Trang Đặng Xuân Xuyến thời gian qua!
Kính chúc quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!
Hà Nội, ngày 27 tháng Chạp năm Bính Thân (2016)
Đặng Xuân Xuyến
No comments:
Post a Comment